IV.
1.D→slash-and-burn farming
2.B→an ethnic
3.D→northern
4.A→Young
5.B→to preserve
6.D→the Ma La
7.D→about
8.D→painting
V.
1.came
2.belong
3.starts - ends
4.Are... speaking
5.has learnt
6.have been - have never visited
7.will organize
8.were built
9.riding
10.to work/ work
VI.
1.ethnically (adv) : sắc tộc
2.peace (n) : hòa bình
3.beliefs (noun plural) : sự tin tưởng/tín ngưỡng
4.cultivation (n) : sự canh tác
5.traditional (adj) : theo phong tục
6.diversity (n) : sự đa dạng hóa
7.minorities (noun plural) : thiểu số
8.festivities (noun plural) : lễ hội; sự kiên vui vẻ, hoan hỉ
9.uniqueness (n) : sự độc đáo
10.modernize (v) : hiện đại hóa
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247