Đáp án:
32, Do you like yours new school, Mai?
- Yes. But I'm unhappy because I don't have many friend
17, plays
18, comes , is staying
19, don't drive, goes
20, are you talking
21, do- live
22, lives
23,Are you.... am
24, shines , sing
25, does -- do
26, plays , watches
27, will have, wil have, will drink
28, Will - be
29, isn't being , is cooking
30, having
31, won't go, will stay
16.plays (có "once a week"→thì HTĐ)
17.doesn't have (thì HTĐ)
18.comes ((vế 1 thì HTĐ ) /is staying (vế 2 có "at the moment"→thì HTTD)
19.don't drive/go (vế 1 có "every day"→thì HTĐ)
20.are you talking (có "now"→thì HTTD)
21.does your new friend live (thì HTĐ)
22.Does she live (thì HTĐ)
23.Are you in/am (thì HTĐ)
24.is shining/are singing (thì HTTD)
25.does she usually do (có "usually"→thì HTĐ)
26.plays/watch (có "usually"→thì HTĐ)
27.will have/will have/drink (có "tonight"→thì LTĐ)
28.Will you be (có "next Sunday"→thì TLĐ)
29.isn't/is cooking (có "at the moment"→thì HTTD)
30.to have (would you like + N/V_inf)
31.won't go/will stay (có "tomorrow"→thì TLĐ)
32.Do you like/don't have (thì HTĐ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247