Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Dịch giúp mik từ được gạch chân và 4 từ...

Dịch giúp mik từ được gạch chân và 4 từ gợi ý thôi nha Mik cần gấpChoose the word that is CLOSEST in meaning to the undertined part in the following questions

Câu hỏi :

Dịch giúp mik từ được gạch chân và 4 từ gợi ý thôi nha Mik cần gấp

image

Lời giải 1 :

dịch từ gạch chân:

closest→gần nhất

account for→tài khoản cho

suggestion →gợi ý

fantastic→tuyệt diệu

home and dry→nhà và khô:)

carpet →thảm

mishaps→làm sai

bewildered→hoang mang 

didn't bat an eyelid→không có mí mắt

prominent→nổi bật

flock→bầy đàn

classify→phân loại

diplomatic→ngoại giao

rather than→hơn là

dwan→bình minh

turn up→vặn to lên

complicated→phức tạp

dịch từ gợi ý:

1.complain→than phiền

exchange→trao đổi

explain→giải thích

arrange→sắp xếp

2.effects→hiệu ứng

symptoms→triệu chứng

hints→gợi ý

demonstration→cuộc biểu tình

3. reasonable→hợp lý

acceptable→chấp nhận được

pretty high→khá cao

wonderful→tuyệt vời

.............

(còn nhiều lắm mk dịch đến đây thôi ạ)

goodluck^.^

xin ctlhn nha

#Lunar_Kim

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Account for       : Giải thích cho

A. Complain          : Kêu ca

B. Exchange           : Sự tráo đổi

C. Explain               : Giảng giải

D. Arrange             : Sắp xếp

2. Suggestions       : Sự đề nghị

A. Effects                :  Tác động

B. Symptorns           : Dấu hiệu, triệu chứng

C. Hints                    : Lời gợi ý

D. Demonstrations   : Sự thể hiện

3. Fantastic               : Kỳ quái

A. Reasonable           : Hợp lí

B. Acceptable            : Có thể chấp nhận được

C. Pretty high            : Khá cao

D. Wonderful            : Kỳ lạ

4. Home and dry       : Xuôi chèo mát mái

A. Hopeless               : Tuyệt vọng

B. Hopeful                 : Đầy hi vọng

C. Successful             : Thành công

D. Unsuccessful        : Thất bại

5. Carpets                 : Tấm thảm

A.  Artifacts               : Đồ tạo tác

B. Pottery                  : Đồ gốm

C. Rugs                     : Thảm trải sàn

D. Textiles                 : Tan vỡ

6. Mishaps               : Sự rủi ro

A. Accidents             : Tai nạn

B. Misunderstandings: Hiểu lầm

C. Incidentais            : Sự cố

D. Misfortunes          : Bất hạnh

7. Bewilldered           : Hoang mang

A. Disgusted             : Chán ghét

B. Puzzled                 : Bối rối

C. Angry                    : Tức giận

D. Upset                    : Lật đổ

8. Didn't bat an eyelid: Không có mí mắt

A. Wasn't happy        : Không hạnh phúc

B. Didn't want to see : Không muốn nhìn

C. Didn't show suprise : Không bày tỏ sự bất ngờ

D. Didn't care             : Không quan tâm

9. Prominent              : Nhô lên

A. casual                    : Tình cờ

B. Significant              : Có ý nghĩa

C. Promiscuous          : Lộn xộn

D. Aggressive             : Hung hăng

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247