- Từ nhiều nghĩa (lớp 6): mắt, mũi, đầu, cổ, tay, chân,
- Từ đồng âm (Lớp 6): mùa thu - cá thu ; kiến bò - thịt bò; bàn học - bàn bạc; số năm - thứ năm; ruồi đậu mâm xôi đậu
- Từ đồng nghĩa (Lớp 6) : quả - trái; ngô - bắp; heo - lợn; nhà thơ - thi sĩ; ăn - xơi
- Từ trái nghĩa (Lớp 6) : giàu/ nghèo; xa/ gần ; thưởng/ phạt ; sáng / tối ; rách / lành ; cứng/ mềm
- Từ tượng hình, từ tượng thanh (Lớp 8):
+Tượng hình: liêu xiêu, ngật nghưỡng, vật vã, lênh khênh, lom khom, lò dò
+ Từ tượng thanh: ầm ầm, rì rào, nức nở, hu hu, hô hố, ồm ồm
- Trường từ vựng (Lớp 8): mặt, mắt, gò má, đầu, da (chỉ bộ phận trên cơ thể nguoi) ; tủ, rương, hòm, va li, chai, lọ( đồ đựng)
- Thành ngữ (lớp 7) : tả đột hữu xông; bảy nổi ba chìm; một nắng hai sương; sơn hào hải vị; tắt lửa tối đèn
- Từ ngữ địa phương và biệt ngữ XH (Lớp 8): cháy hàng ( bán hết hàng); trúng tủ( ôn trúng phần đã học); xơi ngỗng( điểm 2) ; toang(hỏng việc); ăn trứng ngỗng (điểm 0)
- Thuật ngữ (Lớp 9): ẩn dụ, phân số thập phân; hoán dụ; thạch nhũ; Ba-dơ; thị trương
- Sự phát triển của từ vựng (Lớp 9) :
+ Theo mô hình : X+ tặc: lâm tặc; không tặc; sơn tặc; hải tặc; tin tặc,,,
+ Theo mô hình: X+ hóa: ô xi hóa, bê tông hóa; công nông hóa; công nghiệp hóa; hiện đại hóa
- Trau dồi vốn từ (Lớp 9): Đồng(cùng): đồng âm; đồng nghĩa; đồng sự; đồng nghiệp; đồng môn; đồng khởi.
+ Tuyệt(cực kì, nhất): tuyệt mật, tuyệt đỉnh, tuyệt tác; tuyệt trần;
Từ nhiều nghĩa :
Tổ quốc
Bài học
Bãi biển
Bà ngoại
Kết bạn
Từ đồng âm:
Đồng hồ-ao hồ
Bánh cá - Cá chép
Tiền tiêu.
Đồng xu - Đồng nghĩa
Thịt kho - kho báu
Từ đồng nghĩa :
Chết - hi sinh
Mổ xẻ-phẫu thuật
Quả-trai
Tía-cha
Khóm-dứa
Từ trái nghĩa:
Đi - Trở về
Mạnh-yếu
Vui-buồn.
Đẹp - xấu
Nóng - lạnh
Từ tượng hình, từ tượng thanh:
Râm ran
The thé
Thủ thỉ
Xào xạc
Rì rào
Thành ngữ:
Ác như hùm
bụng bảo dạ
bé hạt tiêu
ăn bới ăn xén
chết mê chết mệt
Từ ngữ địa phương và biệt ngữ XH:
Từ địa phương : mô -đâu
tô - bát
Từ biệt ngữ xh : hoàng đế
khanh
băng hà
Thuật ngữ :
Hoán dụ - thuật ngữ trong ngữ văn
Số thực - thuật ngữ trong toán học
Axit thuật ngữ trong Hóa học
Xentimet thuật ngữ trong toán học
Coban thuật ngữ trong hóa học
Trau dồi vốn từ:
Hậu quả là : kết quả xấu.
Đoạt là : chiếm được phần thắng
Tinh tú : sao trên trời
Tuyệt chủng : không còn chủng loại
Tuyệt mật : rất bí mật
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247