VIII.
1.is
2.will have
3.going
4.will send
5.to drive
6.reading
7.are working
8.practicing
9.didn't see
10.is
11.Do....get
12.played
13.singing
14.to make
15.listening
16.called/weren't
17.to meet
18.is cooking
19.could
20.will teach
21.will....be
22.try
23.transmitting
24.Will......leave
25.doesn't often go
26.has
27.collecting
28.will be picking
29.to study
30.was
31.to decide
IX.
1.commercial (adj) : thuộc thương mại
2.success (n) : sự thành công
3.countless (adj) : vô số
4.lovely (adj) : đáng yêu
5.age (n) : tuổi
6.beautifully (adv) : đẹp
7.assistance (n) : sự hỗ trợ
8.demonstration (n) : sự trình diễn
9.speaking
10.invent (v) : phát minh
11.peacefully (adv) : thanh bình
12.delivery (n) : sự giao thư, hàng/quá trình sinh đẻ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247