1.have met
2.had- was repairing
3.will have been
4.had been reading
5.was buzzing - answered
6.had attended
7.have seen
1. I think she is the most beautiful person I have met.
2.He had a bad fall while he repairing the roof.
3. We will be in this class for 4 years next September.
4. I'm going out for a walk. I've been reading for too long.
5. After the phone buzz one minute, doctor answer it.
6. By the time Anne graduated from high school, she attended seven different schools because her parents moved regularly.
7. This is the first time we have seen the Statue of Liberty.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247