`↓`
1. oder `->` odered
2. get `->` got
3. find `->` found
4. meet `->` met
5. think `->`thought
6. is / am `->` was
`-`Ở hiện tại is dành cho he , she , it , danh từ số ít
`-` Ở hiện tại am dành cho i
`-` ở quá khứ i , he , she, it, danh từ số ít đều cộng cho was
7. take `->` took
8. read `->` read
9. hear `->` heard
10. can `->` could
11. lose `->` lost
12. stand `->` stood
13. give `->` gave
14. exchange `->` exchanged
15. grow `->` grew
16. call `->`called
1. $\text{order → ordered}$
2. $\text{get → got}$
3. $\text{find → found}$
4. $\text{meet → met}$
5. $\text{think → thought}$
6. $\text{is / am → was}$
7. $\text{take → took}$
8. $\text{read → read}$
9. $\text{hear → heard}$
10. $\text{can → could}$
11. $\text{lose → lost}$
12. $\text{stand → stood}$
13. $\text{give → gave}$
14. $\text{exchange → exchanged}$
15. $\text{grow → grew}$
16. $\text{call → called}$
Mình gửi bạn ạ
Chúc bạn hc tốt !!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247