1. A. middle B. mile C. kind D. time
2. A. lazy B. car C. date D. hate
3. A. mineral B. find C. mindful D. line
4. A. alive B. kindness C. mindful D. milk
5. A. lonely/'lounli/ B. lovely/'lʌvli/ C. hopeful/'houpful/ D. both /bouθ/
6. A. lays B. pays C. stays D. says
7. A. post B. close C. police D. phone ( police âm /ə/ còn lại âm /ou/)
8. A. milk B. alive C. surprise D. realize
9. A. game B. Asian C. athlete D flame
10. A. shower B. below C. powder D. brow
11. A. fame B. fan C. play D. date
12. A. about B. count C. shout D. wounded
13. A. wait B. train C. said D. paid
14. A. rose B. chose C. close D. lose
15. A. private B. widely C. particular D. night
1. A
2. B
3. A
4. D
5. B
6. D
7. C
8. A
9. C
10. B
11. B
12. D
13. C
14. D
15. C
(vote và chọn ctlhn cho mình nha~)
#studywell~~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247