Exercise `1` :
`1.`Lan is taller than Hoa.
`2.`This book is thicker than that book.
`3.`The chair is shorter than the table.
`4.`These boxes are bigger than those boxes.
`5.`Miss Trang is younger than her sister.
`6.`These buildings are higher than those buildings.
`7.`The boys are stronger than the girls.
`8.`I am older than my brother.
Exercise `2` :
`1.`worse
`2.`more difficult
`3.`more carefully
`4.`more slowly
`5.`easier
`6.`better
`7.`more beautiful
`8.`more comfortable
`9.`larger
`10.`hotter
`=>`Cấu trúc so sánh hơn với tính từ và trạng từ :
`*`So sánh hơn với tính từ :
+) Long Adj : S1 + be + more Adj + than + S2
+) Short Adj : S1 + be + Adj_er + than + S2
`=>`Dùng để so sánh một sự vật, hiện tượng, sự việc với đối tượng khác về điểm nào nổi bật hơn hoặc kém hơn.
`->`Một số trường hợp đặc biệt của so sánh hơn :
good `=>`better
bad `=>`worse
many/much `=>`more
little`=>`less
far `=>`farther/further
`*`So sánh hơn với trạng từ : S1 + V + more Adj_ly + than + S2
`->`Một số trường hợp đặc biệt của so sánh với trạng từ :
good `=>`well `=>`better
bad `=>`badly `=>`worse
hard `=>`hard `=>`harder
fast `=>`fast `=>`faster
early `=>`early `=>`earlier
late `=>`later than
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247