=>
2. older than
3. the highest
4. larger than
5. more expensive than
6. worse than
7. easier than
8. better
8. friendlier
9. the most important
10. more difficult
So sánh hơn
Tính từ ngắn : adj-er than
Tính từ dài : more adj than
So sánh hơn của good là better
So sánh nhất
Tính từ ngắn : the adj-est
Tính từ dài : the most adj
$2.$ older than
$3.$ the highest
$4.$ larger than
$5.$ more expensive than
$6.$ worse than
$7.$ easier than
$8.$ better
$8.$ friendlier
$9.$ the most important
$10.$ more difficult
`-` So sánh hơn `:`
`→` Tính từ ngắn `:` S1 `+` Be `/` V `+` short adj `-` er `+` than `+` S2.
`→` Tính từ dài `:` S1 `+` Be `/` V `+` more `+` long adj `+` than `+` S2.
`-` Dạng đặc biệt của so sánh hơn `:`
`→` Good `-` Better
`-` So sánh nhất `:`
`→` Tính từ ngắn `:` S `+` Be `/` V `+` the `+` short adj `-` est `+` O.
`→` Tính từ dài `:` S `+` Be `/` V `+` the most `+` long adj `+` O.
Xin hay nhất ạ 🔥🌈✨
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247