=>
V/
1. Have never eaten
2. Has walked
3. Have never seen
4. Haven't visited
5. Have read
6. Have never met
7. Have walked
VI/
1. Went
2. Wasn't / spoke
3. Ate
4. Walked
5. Taught
6. Got
7. Did you remember / forgot
VII/
1. Have seen
2. Have seen
3. Have visited
4. Have met
5. Have become
6. Have eaten
7. Have drunk
8. Have walked
9. Have done
10. Have watched
VII/
1. Are
2. Took place
3. Started
4. Are playing
5. Did you do/ cycled / watched
V.
1.have never eaten
2.has walked
3.have never seen
4.haven't visited
5.have read
6.has never read
7.have walked
VI.
1.went
2.wasn't/spoke
3.ate
4.worked
5.taught
6.got
7.Did you remember/forgot
VII.
1.I had seen
2.have seen
3.have visited
4.met
5.became
6.ate
7.drank
8.walked
9.did
10.watched
VIII.
1.is
2.took
3.started
4.are playing
5.did you do/cycled/watched
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247