1.
1. enjoy (listening)
2.liked (reading)
3.stop (reading)
3.
1. making
2. to watch/ watching
3. skateboarding
4. to learn/ learning
5. sitting
https://vietjack.com/tieng-anh-8-moi/unit-1-a-closer-look-2.jsp
bn tham khảo
#chúc bn học tốt
+ Những động từ thêm V_ing:
- Các thì tiếp diễn
- Dùng với các từ chỉ nhận thức trong cấu trúc: S + (V) + O + V-ing
- Dùng để thể hiện một hành động xảy ra cùng lúc hoặc là kết quả của động từ chính
- Dùng để thể hiện thời gian hoặc nguyên nhân
- Có thể đứng sau một danh từ bổ nghĩa cho danh từ ấy (theo kiểu phân loại) như một mệnh đề quan hệ
+ Những động từ thêm to V:
- Simple infinitive
- Continuous infinitive
- Perfect infinitive
- Perfect continuous infinitive
- Simple passive infinitive
- Perfect passive infinitive
(HTĐ → to V
HTTD → to be Ving
QKĐ, HTHT, QKHT → to have PII
QKTD, HTHTTD, QKHTTD → to have been Ving)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247