5. did/go.
6. will be.
7. was.
8. were.
9. visited.
10. did/went.
11. washes.
12. were.
13. listened.
14. Has he have.
15. took.
16. chats.
17. Did Liz buy.
18. Did they see.
19. go.
20. won't eat.
21. wore.
22. taught.
23. Do Bad and Tan remember.
24. Will Nam.
25. danced/sang.
26. will he go.
27. got/had.
28. bought.
29. won't go.
30. had.
Excercise 4:
1. plays.
2. hair.
3. at.
4. on/and.
5. on.
6. Where.
7. How.
8. by.
9. Maths.
10. on.
11. for.
12. went.
13. went.
14. early.
15. brushed/washed.
16. for.
17. for.
18. live.
Chúc bạn học tốt!
@Holliwood#: @ TEAM_IQ_2000#:
Bn thêm vào câu nhé!!!!!!!!!!!
Dài nên mik chỉ ghi ra thôi!!!!!!!!!!
5. Did - Go.
6. Will be.
7. Was.
8. Were.
9. Visited.
10. Did - Went.
11. Washes.
12. Were.
13. Listened.
14. Has he has.
15. Took.
16. Chats.
17. Did Liz buy it?
18. Did they see it?
19. Go.
20. Won't eat.
21. Wore.
22. Taught.
23. Do Bad and Tan remember.
24. Will Nam.
25. Danced - Sang.
26. Will, he goes.
27. Got - Had.
28. Bought.
29. Won't go.
30. Had.
Exercise 4:
1. Plays.
2. Hair.
3. At.
4. On - And.
5. On.
6. Where.
7. How.
8. By.
9. Maths.
10. On.
11. For.
12. Went.
13. Went.
14. Early.
15. Brushed - Washed.
16. For.
17. For.
18. Live.
Bn tham khảo nhé!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Xin ctlhn ạ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247