Bài 1
1,for
2,since
3,for
4,since
5,for
6,since
7,since
8,for
9,for
10,since
11,since
12,for
13,for
14,since
15,for
16,since
17,for
18,for
19,since
20,for
Bài 2
1a
2b
3c
4c
5b
6b
7b
8d
9a
10d
Bài 3
1,have lived
2,Does Nam often visit /visits
3,played
4,Are... watching / are listening
5,wash
6,went
7,Have you ever talked
8,drinks
9,are knocking
10,met
11,have never been
12,do you often do
13,had
14,haven't been
15,Is... planting
16,haven't done
17,Have you ever played
18,are being
19,haven't had
20,haven't lived
Bài lm nek
Nhớ vote cho mk 5 sao nhá 😉
Trang 1
1. for
2. since
3. for
4. since
5. for
6. since
7. since
8. for
9. for
10. since
11. since
12. for
13. for
14. since
15. for
16. since
17. for
18. for
19. since
20. for
Trang 2.
1. A (since)
2. B (for)
3. C (has worked)
4. C (Have)
5. B (known)
6. B (How long)
7. B (have lost)
8. D (has been)
9. A (have never)
10. D (since)
Trang 3.
1. have lived
2. Does Nam often visit - visits
3. played
4. Are they watching - are listening
5. washed
6. went
7. Have you ever talked
8. drinks
9. are knocking
10. met
11. have never been
12. do you often do
13. had
14. haven't been
15. Is Tom planting
16. haven't done
17. Have you ever played
18. are
19. haven't had
20. haven't lived
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247