1. is raining / stay / read
2. doing / am writing
3. will Lan and Ba go / will visit
4. will have
5. playing
6. to make
7. will be
8. will meet
9. hold
10. go
12. are practicing
13. waste
14. to drink
15. does
17. to come
18. will go
1/ It (rain)...is raining.....heavily now. You should (stay)...stay......at home and (read)
........read...books.
2/ What are you (do) .....doing.... at the moment ? - I (write).......am writing ..................an essay.
3/ Where will Lan and Ba ( go ) .....go....tomorrow? They ( visit )..........will visit.........the Museum.
4/ You ( have ) ........will have.....Geography next Friday.
5/ What about ( play )......playing........a game of chess ?
6/ It takes her 10 minutes ( make )....to make............this toy
7/ She ( be ) ......will be......ten on her next birthday.
8/ I ( meet )....will meet.......you soon.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247