`1.` will be helping
`-` Tương lai tiếp diễn - At 5 o’clock tomorrow afternoon
`(+)` S + will be + Ving
`2.` have never visited
`-` Hiện tại hoàn thành - before
`(+)` S + have/has + PII
`+` She, he, it và N số ít - $has$
`+` I, you, we, they và N số nhiều - $have$
`3.` went
`-` Quá khứ đơn - when he was a child
`(+)` S + Ved/V2
`4.` will be used
`-` Bị động - Tương lai đơn
`(+)` S + will be + PII (by......)
IV.
1. will help (S+will+V; dhnb: tomorrow)
2. have never visited (S+have/has+Vp2/Ved; dhnb: before)
3. went (S+vp1/ved)
4. will be used (câu bị động)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247