1. Be - was/were - been: Thì là ở
2. Eat - ate - eaten: Ăn
3. Drink - drank - drunk: Uống
4. Come - came - come: Đến
5. Think - thought - thought: Nghĩ
6. Teach - taught - taught: Dạy
7. Steal - stole - stolen: Trộm cớp
8. See - saw - seen: Nhìn thấy
9. Fly - flew - flown: Bay
10. Grow - grew - grown: Trồng
11. Tell - told - told: Kể, bảo
12. Speak - spoke - spoken: Nói
13. Write - wrote - written: Viết
14. Listen - listened - listened: nghe
15. Read - read - read: Đọc
16. Put - put - put: Đặt, để
17. Cut - cut - cut: cắt
18. Break - broke - broken: Làm vỡ
19. Become - became - become: trở thành
20. Awake - awoke - awoken: đánh thức
21. Begin - began - begun: bắt đầu
22. Sing - sang - sung: ca hát
23. Build - built - built: xây dựng
24. Buy - bought - bought: mua
25. Sell - sold - sold: bán
26. Burn - burnt/burned - burnt/burned:
Đốt cháy
27. Keep - kept - kept: giữ
28. Go - went - gone: đi
29. Do - did - done: Làm
30. Make - made - made: sản xuất
31. Draw - drew - drawn: vẽ
...
Hoc tốt. Nocopy. Còn vô vàn nhưng mik ko còn nhiều thời gian.
Những động từ bất quy tắc phổ biến:
1.awake-awoke-awoken : đánh thức, thức
2.be-was/were-been : thì,là,ở
3.bear-bore-born : mang,chịu
4.become-became-become : trở nên
5.begin-began-begun : bắt đầu
6.bite-bit-bitten : cắn
7.bleed-bled-bled : chảy máu
8.blow-blew-blown : thổi
9.break-broke-broken : đập vỡ
10.bring-brought-brought : mang đến
11.build-built-built : xây dựng
12.burn-burnt/burned-burnt/burned : đốt, cháy
13.buy-bought-bought : mua
14.catch-caught-caught : bắt, chụp
15.choose-chose-chosen : chọn, lựa
16.come-came-come : đến, đi đến
17.cost-cost-cost : có giá là
18.cut-cut-cut : cắt, chặt
19.dig-dug-dug : đào
20.do-did-done : làm
21.draw-drew-drawn : vẽ, kéo
22.drink-drank-drunk : uống
23.drive-drove-driven : lái xe
24.eat-ate-eaten : ăn
25.fall-fell-fallen : ngã, rơi
26.feed-fed-fed : cho ăn, ăn, nuôi
27.feel-felt-felt : cảm thấy
28.fight-fought-fought : chiến đấu
29.find-found-found : tìm thấy, thấy
30.fly-flew-flown : bay
31.forecast-forecast/forecasted-forecast/forecasted : tiên đoán
32.forget-forgot-forgotten : quên
33.forgive-forgave-forgiven : tha thứ
34.freeze-froze-frozen : (làm) đông lại
35.get-got-got/gotten : có được
36.give-gave-given : cho
37.go-went-gone : đi
38.grow-grew-grown : mọc, trồng
39.hang-hung-hung : móc lên, treo lên
40.have-had-had : có
41.hear-heard-heard : nghe
42.hide-hid-hidden : giấu, trốn, nấp
43.hit-hit-hit : đụng
44.hurt-hurt-hurt : làm đau
45.keep-kept-kept : giữ
46.know-knew-known : biết, quen biết
47.learn-learnt/learned-learnt/learned : học, được biết
48.leave-left-left : ra đi, để lại
49.lend-lent-lent : cho mượn
50.make-made-made : làm
53.meet-met-met : gặp mặt
54.pay-paid-paid : trả (tiền)
55.put-put-put : đặt, để
56.read-read-read : đọc
57.ride-rode-ridden : cưỡi
58.ring-rang-rung : rung chuông
59.rise-rose-risen :đứng dậy, mọc
60.run-ran-run :chạy
61.say-said-said : nói
62.see-saw-seen : nhìn thấy
63.sell-sold-sold : bán
64.send-sent-sent : gửi
65.sing-sang-sung : ca hát
66.sit-sat-sat : ngồi
67.sleep-slept-slept : ngủ
68.speak-spoke-spoken : nói
69.spend-spent-spent : tiêu xài
70.swim-swam-swum : bơi lội
71.take-took-taken : cầm, lấy
72.teach-taught-taught : dạy, giảng dạy
73.tell-told-told : kể, bảo
74.think-thought-thought : suy nghĩ
75.understand-understood-understood : hiểu
76.wear-wore-worn : mặc
77.win-won-won : thắng, chiến thắng
78.write-wrote-written : viết
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247