Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 các bạn hãy kể các động từ bất quy tắc...

các bạn hãy kể các động từ bất quy tắc đã học . hứa cho 5 sao lun câu hỏi 1045598 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

các bạn hãy kể các động từ bất quy tắc đã học . hứa cho 5 sao lun

Lời giải 1 :

1. Be - was/were - been: Thì là ở

2. Eat - ate - eaten: Ăn

3. Drink - drank - drunk: Uống

4. Come - came - come: Đến

5. Think - thought - thought: Nghĩ

6. Teach - taught - taught: Dạy

7. Steal - stole - stolen: Trộm cớp

8. See - saw - seen: Nhìn thấy

9. Fly - flew - flown: Bay

10. Grow - grew - grown: Trồng

11. Tell - told - told: Kể, bảo

12. Speak - spoke - spoken: Nói

13. Write - wrote - written: Viết

14. Listen - listened - listened: nghe

15. Read - read - read: Đọc

16. Put - put - put: Đặt, để

17. Cut - cut - cut: cắt

18. Break - broke - broken: Làm vỡ

19. Become - became - become: trở thành

20. Awake - awoke - awoken: đánh thức

21. Begin - began - begun: bắt đầu

22. Sing - sang - sung: ca hát

23. Build - built - built: xây dựng

24. Buy - bought - bought: mua

25. Sell - sold - sold: bán

26. Burn - burnt/burned - burnt/burned:

Đốt cháy

27. Keep - kept - kept: giữ

28. Go - went - gone: đi

29. Do - did - done: Làm

30. Make - made - made: sản xuất

31. Draw - drew - drawn: vẽ

...

Hoc tốt. Nocopy. Còn vô vàn nhưng mik ko còn nhiều thời gian.

Thảo luận

-- cảm ơn bạn
-- Kcj tí cho mik hay nhất nha
-- Bn có 2 nick ư tí cho mik hay nhất ở nick bn đặt câu hỏi này nha
-- ừ ok
-- Xin hay nhất
-- vào nhóm mik ko
-- Ko ạ
-- ok bn nha

Lời giải 2 :

Những động từ bất quy tắc phổ biến:

1.awake-awoke-awoken : đánh thức, thức

2.be-was/were-been : thì,là,ở

3.bear-bore-born : mang,chịu

4.become-became-become : trở nên

5.begin-began-begun : bắt đầu

6.bite-bit-bitten : cắn

7.bleed-bled-bled : chảy máu

8.blow-blew-blown : thổi

9.break-broke-broken : đập vỡ

10.bring-brought-brought : mang đến

11.build-built-built : xây dựng

12.burn-burnt/burned-burnt/burned : đốt, cháy

13.buy-bought-bought : mua

14.catch-caught-caught : bắt, chụp

15.choose-chose-chosen : chọn, lựa

16.come-came-come : đến, đi đến

17.cost-cost-cost : có giá là

18.cut-cut-cut : cắt, chặt

19.dig-dug-dug : đào

20.do-did-done : làm

21.draw-drew-drawn : vẽ, kéo

22.drink-drank-drunk : uống

23.drive-drove-driven : lái xe

24.eat-ate-eaten : ăn

25.fall-fell-fallen : ngã, rơi

26.feed-fed-fed : cho ăn, ăn, nuôi

27.feel-felt-felt : cảm thấy

28.fight-fought-fought : chiến đấu

29.find-found-found : tìm thấy, thấy

30.fly-flew-flown : bay

31.forecast-forecast/forecasted-forecast/forecasted : tiên đoán

32.forget-forgot-forgotten : quên

33.forgive-forgave-forgiven : tha thứ

34.freeze-froze-frozen : (làm) đông lại

35.get-got-got/gotten : có được

36.give-gave-given : cho

37.go-went-gone : đi

38.grow-grew-grown : mọc, trồng

39.hang-hung-hung : móc lên, treo lên

40.have-had-had : có

41.hear-heard-heard : nghe

42.hide-hid-hidden : giấu, trốn, nấp

43.hit-hit-hit : đụng

44.hurt-hurt-hurt : làm đau

45.keep-kept-kept : giữ

46.know-knew-known : biết, quen biết

47.learn-learnt/learned-learnt/learned : học, được biết

48.leave-left-left : ra đi, để lại

49.lend-lent-lent : cho mượn

50.make-made-made : làm

53.meet-met-met : gặp mặt

54.pay-paid-paid : trả (tiền)

55.put-put-put : đặt, để

56.read-read-read : đọc

57.ride-rode-ridden : cưỡi

58.ring-rang-rung : rung chuông

59.rise-rose-risen :đứng dậy, mọc

60.run-ran-run :chạy

61.say-said-said : nói

62.see-saw-seen : nhìn thấy

63.sell-sold-sold : bán

64.send-sent-sent : gửi

65.sing-sang-sung : ca hát

66.sit-sat-sat : ngồi

67.sleep-slept-slept : ngủ

68.speak-spoke-spoken : nói

69.spend-spent-spent : tiêu xài

70.swim-swam-swum : bơi lội

71.take-took-taken : cầm, lấy

72.teach-taught-taught : dạy, giảng dạy

73.tell-told-told : kể, bảo

74.think-thought-thought : suy nghĩ

75.understand-understood-understood : hiểu

76.wear-wore-worn : mặc

77.win-won-won : thắng, chiến thắng

78.write-wrote-written : viết

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247