Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Cho các chất P2O5, SO2, H2O, NaHCO3, CaCO3, CuSO4, NaOH,...

Cho các chất P2O5, SO2, H2O, NaHCO3, CaCO3, CuSO4, NaOH, Al2O3, Zn(OH)2, AgNO3, NaHSO4, Cu, HCl, H2SO4(loảng), Fe, NaCl, BaSO4, SiO2, CuO, BaO. Các cặp chất nà

Câu hỏi :

Cho các chất P2O5, SO2, H2O, NaHCO3, CaCO3, CuSO4, NaOH, Al2O3, Zn(OH)2, AgNO3, NaHSO4, Cu, HCl, H2SO4(loảng), Fe, NaCl, BaSO4, SiO2, CuO, BaO. Các cặp chất nào tác dụng với nhau? Viết PTHH

Lời giải 1 :

Đáp án:

CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O

3H2O+P2O5→2H3PO4

SO2⟶O2+S

MgCO3 + 2HCl  MgCl2 + CO2 + H2O

AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3

6Cu+SO2⟶2CuO+Cu2S

NaHCO3+SO2⟶NaHSO3+CO2

Al2O3+6HCl→2AlCl3+3H2O

NaHCO3+NaOH⟶H2O+Na2CO3

2NaHCO3⟶H2O+Na2CO3+CO2

4NaHCO3+2CuSO4⟶H2O+2Na2SO4+3CO2+Cu2CO3(OH)2

HCl+NaHCO3⟶H2O+NaCl+CO2

CaCO3⟶CaO+CO2

CaCO3+SiO2⟶CO2+CaSiO3

CaCO3+H2SO4⟶H2O+CO2+CaSO4

CaCO3+2HCl⟶H2O+CO2+CaCl2

Đây mới chỉ là sương sương, còn nhiều lắm

 

Thảo luận

-- cậu ghi hết luôn đc ko
-- Fe + H2O ⟶ FeO + H2 2AgNO3 + Fe ⟶ 2Ag + Fe(NO3)2 2Fe + 3SO2 ⟶ FeSO3 + FeS2O3 Fe + BaSO4 ⟶ Ba + FeSO4 Fe + 2HCl ⟶ FeCl2 + H2 Fe + CuSO4 ⟶ Cu + FeSO4 H2O + NaCl ⟶ H2 + NaClO 2NaCl ⟶ Cl2 + 2Na
-- NaCl + AgNO2 ⟶ AgCl + NaNO2 H2SO4 + NaCl ⟶ HCl + NaHSO4 AgNO3 + NaCl ⟶ AgCl + NaNO3 2H2O + 2NaCl ⟶ Cl2 + H2 + 2NaOH H2SO4 + BaSO4 ⟶ Ba(HSO4)2 2BaSO4 ⟶ 2BaO + O2 + 2SO2 4HCl + SiO2 ⟶ 4H2O + SiCl4 H2O + SiO2 ⟶ H2SiO3 2NaOH + SiO2 ⟶ H2O + Na2SiO3 CuO + H2... xem thêm

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
$P_2O_5 + 6NaOH \to 2Na_3PO_4 + 3H_2O$

$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$

$2NaOH + SO_2 \to Na_2SO_3 + H_2O$
$SO_2 + BaO \xrightarrow{t^o} BaSO_3$
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$NaHCO_3 + NaOH \to Na_2CO_3 + H_2O$
$NaHCO_3 + NaHSO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$

$NaHCO_3 + HCl \to NaCl + CO_2 + H_2O$

$2NaHCO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2CO_2 + 2H_2O$

$CaCO_3 + 2NaHSO_4 \to CaSO_4 + Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$

$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$

$CaCO_3 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + CO_2 + H_2O$

$CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$

$CuSO_4 + 2AgNO_3 \to Ag_2SO_4 + Cu(NO_3)_2$
$2NaOH + Al_2O_3 \to 2NaAlO_2 + H_2O$

$2NaOH + Zn(OH)_2 \to Na_2ZnO_2 + 2H_2O$
$2NaOH + 2AgNO_3 \to Ag_2O + H_2O + 2NaNO_3$
$NaOH + NaHSO_4 \to Na_2SO_4 + H_2O$

$NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$

$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$2NaOH + SiO_2 \xrightarrow{t^o} Na_2SiO_3 + H_2O$

$Al_2O_3 + 6NaHSO_4 \to 3Na_2SO_4 + Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O$

$Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2O$

$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O$

$Zn(OH)_2 + 2NaHSO_4 \to ZnSO_4 + Na_2SO_4 + 2H_2O$

$Zn(OH)_2 + 2HCl \to ZnCl_2 + 2H_2O$
$Zn(OH)_2 + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + 2H_2O$

$AgNO_3 + HCl \to AgCl + HNO_3$
$2AgNO_3 + 2NaHSO_4 \to Ag_2SO_4 + Na_2SO_4 + 2HNO_3$

$2AgNO_3 + H_2SO_4 \to Ag_2SO_4 + 2HNO_3$

$AgNO_3 + Fe \to Fe(NO_3)_2 + Ag$

$AgNO_3 + NaCl \to AgCl + NaNO_3$
$2NaHSO_4 + CuO \to CuSO_4 + Na_2SO_4 + H_2O$

$2NaHSO_4 + BaO \to BaSO_4 + Na_2SO_4 + H_2O$

$2NaHSO_4 + Fe \to Na_2SO_4 + FeSO_4 + H_2$

$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$BaO + 2HCl \to BaCl_2 + H_2O$
$BaO + H_2SO_4 \to BaSO_4 + H_2O$

$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247