1, down
2, for/out
3, on
4, down
5, on
6, up
7, on
8, up
9, after
10, forward
11, after
12, accross
13, for
14, out
15, off
1. down (sit down: ngồi xuống)
2. for - away (look for: tìm kiếm cái gì, throw away: ném đi)
3. on (try on: mặc/ đeo thử vào xem có vừa với mình ko)
4. down (turn down: giảm (âm thanh))
5. on (turn on: bật lên)
6. up (give up: từ bỏ)
7. on (go on with: tiếp tục)
8. up (pick up: nhặt lên)
9. after (look after: chăm sóc)
10. forward (look forward to: mong chờ điều gì)
11. after (take after: trông giống ai đó lớn hơn trong gia đình mình)
12. around (run around: chạy xung quanh)
13. for (look for: tìm kiếm)
14. out (look out: cẩn thận)
15. off (call off: hoãn lại, lùi lại lịch)
~Good luck~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247