21. For/ have been
22. has became/ since
23. has written/ since
24. Have you seen ? Not for
25. have not seen/ for
26. have you waited/ for
27. hasn't washed / for
28. haven't had/ since
29. has practiced/ since
30. hasn't had/ since
Chúc bạn học tốt !
1. for
2. for
3. since
4. for
Ex 11.
21. For - have been
22. has become - since
23. have written - for
24. Have you seen - forr
25. haven't seen - for
26. have you waited - for
27. haven't washed - for
28. haven't had - since
29. has practiced - since
30. hasn't had - since
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247