=>
14. Will come / Are you ready?
15. Will come
16. Will you spend
17. Bloom
18. Haven't lived
19. Will never forget / have just told
20. Are preparing
21. Has worked
22. Build/fly
23. Have lost
24. Hasn't smoked
25. Have Bob and Mary been
26. Have you received
27. Will you remember / will you forget
28. Had studied
29. Left/ haven't heard
30. Did you speak/ haven't seen
31. Is crying
32. Has been
33. Has taught / graduated
34. Doesn't watch
35. Met
36. Has stolen
37. Was
38. Am
39. Discorved
Bạn xem hình
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247