Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận bt/trạng từ của:...

Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận bt/trạng từ của: I.should/shouldn't II.could/might III.comparatives IV.superlatives V.conditional sentence-type 1 nhanh

Câu hỏi :

Cách dùng, cấu trúc, dấu hiệu nhận bt/trạng từ của: I.should/shouldn't II.could/might III.comparatives IV.superlatives V.conditional sentence-type 1 nhanh hộ mik nhé, mik cần gấp!!

Lời giải 1 :

I. Should/shouldn't

* Cách dùng :  dùng để khuyên ai đó nên và không nên làm gì.

* Cấu trúc:

< + > S+ should+ V (inf)

< - > S+ shouldn't + V (inf)

< ? > Should + S + V (inf) ? 

     Yes, S+ shoud

     No, S+ shouldn't.

II. Could/might:

1. Could ( can )

* Cách dùng : để xin phép, đưa ra yêu cầu, đề nghị, một khả năng trong tương lai và quá khứ.

* Cấu trúc:

< + > S+ could+ V (inf)

< - > S+ couldn't+ V (inf)

< ? > Could + S+ V(inf)?--> Yes, S+ could/ No, S+ couldn't.

III. Comparatives:

* Cách dùng : Để so sánh 2 sự vật, hiện tượng ta dùng than hoặc as..as (chúng ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn)

* Cấu trúc :

+ Đối với tính từ dài :

S1+ more + adj+ than+ S2

+ Đối với tính từ ngắn :

S1+adj - er + than+ S2

IV. Superlatives:

* Cách dùng : Để so sánh 1 sự vật với 2 hay nhiều sự vật khác chúng ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn nhất

* Cấu trúc:

+ Đối với tính từ dài :

S+be+ the most + adj + Noun 

+ Đối với tính từ ngắn :

S+ be + the + adj- est + Noun

V.  Conditional sentence-type 1:

* Cách dùng :Được dùng để nói về một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nếu có một điều kiện nào đó.

* Cấu trúc: [If + thì hiện tại đơn], [will + V(inf)]

Thảo luận

-- tưởng off r
-- tưởng off hóa ra on à
-- ừm lúc đấy đag bận trl câu này

Lời giải 2 :

I/ Should/shouldn't được dùng để khuyên ai đó nên và không nên làm gì.

Cấu trúc: +) S+ should+ V(inf)

-) S+ shouldn't + V(inf)

?) Should + S + V(inf)? --> Yes, S+ shoud/ No, S+ shouldn't.

Wh- questions: Wh+ should/shouldn't+ S+V(inf)? ---> Answer: +)/ -)

II/ Could/might:

1. Could là quá khứ của "Can". Dùng để xin phép, đưa ra yêu cầu, đề nghị, một khả năng trong tương lai và quá khứ.

Cấu trúc: +) S+ could+ V(inf)

-) S+ couldn't+ V(inf)

?) Could + S+ V(inf)?--> Yes, S+ could/ No, S+ couldn't.

Wh-Questions: Wh+ Could/couldn't +S + V(inf)? --->+)/ -)

III/Comparatives:

Để so sánh 2 sự vật, hiện tượng ta dùng than hoặc as..as (chúng ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn)

Cấu trúc: S1+ more + adj+ than+ S2 (tính từ dài)

S1+adj - er + than+ S2 (tính từ ngắn)

IV/Superlatives:

Để so sánh 1 sự vật với 2 hay nhiều sự vật khác chúng ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn nhất

Cấu trúc: S+be+ the most + adj + Noun (tính từ dài)

S+ be + the + adj- est + Noun (tính từ ngắn)

V/ Conditional sentence-type 1:

Được dùng để nói về một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nếu có một điều kiện nào đó.

Cấu trúc:[If + thì hiện tại đơn], [will + V(inf)]

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247