Ex5:
1. have (chúng tôi có....)
2. reads (every morning : thì hiện tại đơn)
3. goes (every morning : thì hiện tại đơn)
4. cooks (thì hiện tại đơn)
5. riding (dữ liệu cho cycles around)
6. up
7. listening (nghe)
8. collecting (sưu tầm)
Ex 6:
1. When did you started your hobby?
2. I can't help doing it from time to time.
3. Sarah enjoys collecting cover bag tea.
4. I love doing nothing in my spare time.
5. What do you do for fun?
6. Do you find collecting seashells interesting?
Chúc bạn học tốt!
Ex 5
1.have
2.reads
3.goes
4.cooks
5.riding
6.up
7.listening
8.collecting
Ex 6
1. When did you start your hobby?
2. I can't help doing it from time to time.
3. Sarah enjoys collecting tea bad covers.
4. I love doing nothing in my spare time.
5. What do you do for fun?
6. Do you find collecting seashells interesting?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247