`1.` go
`-` used to do smt : đã từng làm gì
`2.` won't be working
`-` Tương lai tiếp diễn - at this time tomorrow.
`(+)` S + will be + Ving
`(-)` S + won't/will not + be + Ving
`(?)` Will + S + be + Ving?
`3.` were discovered
- Bị động - Quá khứ đơn : long time ago.
`(+)` S + was/were + PII (by....)
`+` I, she, he, it và N số ít - was
`+` You, we, they và N số nhiều - were
`4.` have you watched ?
- Hiện tại hoàn thành - so far
`(?)` Have/ Has + S + PII ?
`+` She, he, it và N Số ít - has
`+` I, you, we, they và N số nhiều - have
Câu trả lời của mình là:
1. go. Vì sau used to là động từ giữ nguyên
2. won't work. Vì có tomorrow là DHNB của thì TLĐ. Cấu trúc: S+will/shall+V+..
3. has discovered. Vì có by là câu bị động với câu trúc dùng trong câu này là: S+have/has+ V(p.p)
4. have you watched
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247