$\text{VI. }$
$\text{1. went/had finished (After + past perfect, simple past : Hành động xảy ra sau một hành động trong quá khứ)}$
$\text{2. had already seen (câu gián tiếp từ thì HTHT->QKHT)}$
$\text{3. had already begun (When + simple past, past perfect : Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ-hành động ở mệnh đề when chi ở thì QK}$
$\text{4. hadn't eaten (câu tường thuật từ thì HTHT->QKHT)}$
$\text{5. asked/had come (QKHT diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai đều đã xảy ra trong quá khứ. Hđ nào xảy ra trước thì dùng QKHT, hđ xảy ra sau thì dùng QKĐ)}$
$\text{6. sat/rested (After + past perfect, simple past : Hành động xảy ra sau một hành động trong quá khứ)}$
$\text{7. watched/had done (Before +simple past, past perfect : Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ)}$
$\text{8. went (thì QKĐ)}$
$\text{9. was/was (thì QKĐ)}$
$\text{10. had ever seen (It was the first time + QKHT | it is the first time+HTHT}$
$\text{VII.}$
$\text{1. had gone/went (Before +simple past, past perfect : Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ)}$
$\text{2.told/visited (vế trước có yesterday nên chia QKĐ | vế sau có in 1970 là thời gian đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong QK nên dùng QKĐ)}$
$\text{3. had started (When + simple past, past perfect : Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ-hành động ở mệnh đề when chi ở thì QKĐ)}$
$\text{4. went/had called (Before +simple past, past perfect : Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ)}$
$\text{5. rang/was having (When + past continous, simple past : diễn tả một hành động đang diễn ra, một hành động ngắn xen vào|hđ đag xảy ra chia ở thì QKTD)}$
$\text{6. agreed (in the last meeting đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong QK nên dùng QKĐ)}$
$\text{7. were you doing (at 6 p.m yesterday là thời gian cụ thể trong QK nên chia QKTD)}$
$\text{8. had happened (câu gián tiếp từ thì QKĐ->QKHT)}$
$\text{9. had taught/left (Before +simple past, past perfect : Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ)}$
$\text{10. won (in 1986 là thời gian đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong QK nên dùng QKĐ)}$
VI) 1.went- had finished
Ta có ct : S+ past simple + after+ S+ past perfect
2. had already seen
Câu tường thuật ⇒ lùi thì
3. had already begun
Ta có thể dùng when thay thế cho after giống câu 1
4. hadn't eaten
5. asked - came
6. sat - rested
7. watched - had done
8. went
9. was - was
10. had ever seen
ta có CT: This is the first time + S +have/has+P2: Lần đầu làm gì
VII) 1. had gone-went
2.told-had visited
3. had started
4. went- had called
5. rang- was having
6. agreed
7. were you doing
8.had happened
9.had taught-left
10. won
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247