Exercise 9:
1. actor (n): diễn viên.
2. enjoyable (adj): thú vị.
3. security (n): sự an toàn.
4. performances (n): những buổi biểu diễn.
5. reaction (n): sự phản ứng.
6. humorous (adj): hài hước.
7. laughter (n): tiếng cười.
8. unsuccessful (adj): không thành công.
9. terrorized (v): khủng bố.
10. nervous (adj): lo lắng.
Exercise 10:
1. normally (adv): thông thường.
2. ideal (n): sự lí tưởng.
3. warmly (adv): thân thiện,nồng nhiệt.
4. tasty (adj): đầy vị hương.
5. poisoner (n): kẻ đầu độc.
6. comfortable (adj): thoải mái.
7. photographed (v): chụp ảnh.
8. argument (n): sự cãi nhau, lí lẽ.
9. explanation (n): lời giải thích.
10. boredom (n): nỗi buồn chán.
Ex 9
1.actor (n) : diễn viên
2.enjoyable (adj) : thú vị
3.security (n) : sự an toàn
4.performances (n) : những buổi biểu diễn
5.reaction (n) : sự phản ứng
6.humorous (adj) : hài hước
7.laughter (n) : tiếng cười
8.unsuccessful (adj) : không thành công
9.terrorized
10.nervous (adj) : lo lắng
Ex 10
1.normally (adv) : thông thường
2.ideal (n) : sự lí tưởng
3.warmly (adv) : thân thiện,nồng nhiệt
4.tasty (adj) : đầy vị hương
5.poisoner (n) : kẻ đầu độc
6.comfortable adj) : thoải mái
7.photographed (v) : chụp ảnh
8.argument (n) : sự cãi nhau,lí lẽ
9.explanation (n) : lời giải thích
10.boredom (n) : nỗi buồn chán
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247