II. Fil in the lanks with adjective or adverb
1. good
=> be good at: giỏi về
2. hardly
=> Trạng từ đứng trước động từ thường
3. nearly
=> Trạng từ đứng trước động từ thường
4. lately
=> lately: trạng từ chỉ thời gian (gần đây)
5. beautifully
=> Trạng từ đứng sau động từ thường
6. heavily
=> Trạng từ đứng sau động từ thường
7. nicely
=> Trạng từ đứng sau động từ thường
8. quick
=> Câu cảm thán: WHAT + a/ an + adj + danh từ đếm được
9. polite
=> Tính từ đứng sau động từ tobe
10. nervous
=> Tính từ đứng sau động từ tobe
11. quickly
=> Trạng từ đứng sau động từ thường
12. beautiful
=> Tính từ đứng trước danh từ
13. angrily
=> Trạng từ đứng sau động từ thường
14. quiet
=> Tính từ đứng sau động từ tobe
15. badly
=> Trạng từ đứng sau động từ thường
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247