1 will be (If + thì hiện tại đơn), (will + động từ )
2 will happen (If + thì hiện tại đơn), (will + động từ )
3 will travel (If + thì hiện tại đơn), (will + động từ )
4 doesn't throw (If + thì hiện tại đơn), (will + động từ )
5 are (If + thì hiện tại đơn), (will + động từ )
6 will turn off (If + thì hiện tại đơn), (will + động từ )
7 am not never witness ( có any ở dạng phủ định )
8 signed ( quá khứ đơn )
9 begins/last
10 inserts ( hiện tại đơn)
Xin CTLHT
XT_T.Minh亗シ
Câu điều kiện loại 1: If+HTĐ, TLĐ (can/may/should+V).
Câu điều kiện loại 2: If+QKĐ, S+would+V
1. would be (ĐK 2)
2. would happen (ĐK 2)
3. will travel (ĐK 1)
4. didn't throw (ĐK 2)
5. were (ĐK 2)
6. should turn off (ĐK 1)
7. have never witnessed
→ HTHT vì có "never" ( diễn tả 1 trải nghiệm, kinh nghiệm)
8. had signed
→ QKHT vì có by 2003 ( diễn tả HĐ xảy ra trc 1 thời điểm hoặc hành động trong QK)
9. begins-lasts
→ HTĐ ( diễn tả lịch trình cố định)
10. inserts
→ HTĐ ( diễn tả 1 sự thật hiển nhiên)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247