1. play→playing
2. study→studying
3. do→doing
4. went→go
5. sleep→sleeping
6. have→had
7. broke→break
8. go→went
9. am→was
10. turn→turned
1. I was play - playing football when she called me.
2. Was you study - studying Math at 5 p.m yesterday?
3. What was - did she do while her mother was making lunch?
4. Where did you went - go last Sunday?
5. They weren't sleep - sleeping during the meeting last Monday.
6. He got up - was getting up early and have - having breakfast with his family yesterday morning.
7. She didn't broke - break any flower vase. Tom did.
8. Last week my friend and I go - went to the beach on the bus.
9. While I am - was listening to music, I heared the doorbell.
10. Peter turn - turned on the TV, but there was nothing interesting.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247