`11.` Was ... wasn't
`->` it : ngôi thứ 3 số ít `=>` Dùng "was"
`12.` was
`->` I : ngôi thứ nhất số ít `=>` Dùng "was"
`13.` Was ... was
`->` Sam = she : ngôi thứ 3 số ít `=>` Dùng "was"
`14.` were ... were
`->` They : ngôi thứ 3 số nhiều `=>` Dùng "were"
`15.` Were ... weren't
`->` Nina and Sam = They : ngôi thứ 3 số nhiều `=>` Dùng "were"
Bài tập 2:
`1.` Were
`->` yesterday : DH thì Quá khứ đơn
`2.` was
`->` yesterday : DH thì Quá khứ đơn
`3.` was
`->` yesterday : DH thì Quá khứ đơn
*Cấu trúc thì Quá khứ đơn (với Tobe):
`(+)` S + was/were + C.
`(-)` S + was/were + not + C.
`(?)` Was/Were + S + C?
Yes, S + was/were
No, S + was/were + not
`->` He, She , It : was
I : was
You, We , They : were
Đáp án:
`-` QKĐ `:` `(` ĐT tobe `)`
`+` CKĐ `:` S + was / were + O.
`+` CPĐ `:` S + wasn't / weren't + O.
`+` CNV `:` ( Wh ) + was / were + S + O ?
`-` Trả lời `:`
`+` CKĐ `:` Yes, S + was / were.
`+` CPĐ `:` No, S + wasn't / weren't.
`-` HTĐ `:` `(` ĐT tobe `)`
`+` CKĐ `:` S + is / am / are + O.
`+` CPĐ `:` S + is / am / are + not + O.
`+` CNV `:` ( Wh ) + is / am / are + S + O ?
`-` Trả lời `:`
`+` CKĐ `:` Yes, S + is / am / are.
`+` CPĐ `:` No, S + is / am / are + not.
`11.` Was `-` wasn't
`-` DHNB `:` last night
`12.` was
`-` DHNB `:` yesterday
`13.` Was `-` was
`-` DHNB `:` last night
`14.` are `-` are
`-` DHNB `:` on Sunday
`15.` Are `-` Aren't
`-` DHNB `:` this morning
Ex `3:`
`1.` `C`
`-` DHNB `:` yesterday
`2.` `B`
`-` DHNB `:` yesterday
`3.` `A`
`-` DHNB `:` yesterday
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247