Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 11. He went to his house, lied down on the...

11. He went to his house, lied down on the bed, and (sleep) ……………… right away. 12. I (buy) ……………… the ticket yesterday. I am (go) ……………… Dalat tomorrow. 13.

Câu hỏi :

11. He went to his house, lied down on the bed, and (sleep) ……………… right away. 12. I (buy) ……………… the ticket yesterday. I am (go) ……………… Dalat tomorrow. 13. Tim (attend) ……………… the meeting at school at the moment. 14. He (have not) ……………… English for 2 years. 15. Our class (start) ……………… at 9am. 16. I always (brush) ……………… my teeth before I go to bed. 17. I (study) ……………… English since I was 21. 18. He was listening to music when his boss (come) ……………… yesterday. 19. I (have do) ……………… all the homework all afternoon. 20. She (wait) ……………… you for all day. 21. He wasn’t working when his boss (call) ……………… him yesterday. 22. She (be) ……………… at her boyfriend’s house yesterday morning. 23. I (talk) ……………… to my father at the moment. 24. We (be) ……………… in Nhatrang on their summer holiday last year. 25. The sun (rise) ……………… in the east. 26. He (meet) ……………… his old friend near his house yesterday. 27. The World Cup (take place) ……………… every four years. 28. They (play) ……………… in the garden at 4 pm yesterday. 29. She was watching a picture while her mother (cook) ……………… soup. 30. Anne was riding her bike to school when Peter (see) ……………… her yesterday

Lời giải 1 :

11. slept ( ta chia theo " went " và " lied" ở thì quá khứ đơn nên ta chia " sleep" ---> slept )

12. bought ( câu thứ 1 có từ " yesterday " là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn nên chuyển " buy" ----> bought )

13. is attending ( "at the moment" là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn nên " attend"---> attending )

14. haven't ( " for 2 years " là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành)

15. starts ( chia ở htì hiện tại đơn 0

16. brush ( " always" là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại thường)

17. has studied ( since I was 21 là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành )

18. came ( vế trước là thì quá khứ tiếp diễn và vế sau có từ " yesterday" của thì quá khứ đơn )

19. have done

20. has waited ( " for all day" là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành )

21. called ( vế trước là thì quá khứ tiếp diễn thì vế sau là thì quá khứ đơn )

22. was ( " yesterday morning" là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn )

23. am talking ( " at the moment " là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn )

24. were ( " last years" là dầu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn )

25. rises ( mặt trời mọc là 1 sự thật hiển nhiên nên chia ở thì hiện tại đơn )

26. met ( yesterday là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn )

27. takes places ( " every fours years " là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn )

28. played ( yesterday là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn )

29. was cooking ( đây là trường hợp vời " while" nên cả 2 vế đều chia ở thì quá khứ tiếp diễn )

30. saw ( vế trước là thì quá khứ tiếp diễn thì vế sau là thì quá khứ đơn )

     chúc bạn học tốt

Thảo luận

Lời giải 2 :

11. slept

12. bought/went 

13. is attending

14. hasn't had

15. starts

16. brush

17. have studied

18. came

19. ? 

20. has been waiting

21. called

22. was

23. am talking

24. were

25. rises

26. met

27. takes place

28. played

29. was cooking

30. saw

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247