→
Ex 15
1.strength (n) : sức mạnh
2.ability (n) : khả năng,tài năng
3.hungry (v) : đói
4.threaten (v) : đe dọa
5.intention (n) : ý định
6.surroundings (n) : môi trường xung quanh
7.satisfaction (n) : sự thỏa mãn,đem lại sự hài lòng
8.truly (adv) : thật sự
9.careful (adj) : cẩn thận
10.independent (adj) : độc lập,không phụ thuộc
Ex 16
1.thieves (n) : những kẻ cướp
2.painful (adj) : đau đớn
3.owner (n) : người chủ
4.valuables (n) : những vật có giá trị
5.accidentally (adv) : ngẫu nhiên
6.advice (n) : lời khuyên
7.insurance (n) : tiền bảo hiểm
8.senseless (adj) : ngu dại
9.suggestion (n) : sự đề nghị,sự gợi ý, đề xuất
10.reliable (adj) : đáng tin cậy
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247