1. started (chia ở quá khứ đơn)
2. watching (dạng của động từ giống ở vế trước)
3. saw (đã thấy ở quá khứ)
4. played (last year ở quá khứ)
5. will working (tiếp diễn ở tương lai)
6. read, was (chia ở quá khứ)
7. was, went (chia ở quá khứ)
8. has lived (có 'for' nên chia ở hiện tại hoàn thành)
1. He couldn’t make his motorbike (start)……started……………… this morning.
chia ở quá khứ đơn
2. My mother prefer cooking to (watch) ……………watching…..…. television.
dạng của động từ giống ở vế trước
3. It’s ten years since I last (see) …...saw......……… her.
đã thấy ở quá khứ
4. Hung really spent time (play)…………played……… games too much last year.
last year ở quá khứ
5. will working
tiếp diễn ở tương lai
6. read, was
chia ở quá khứ
7. was, went
chia ở quá khứ
8. has lived
có 'for' nên chia ở hiện tại hoàn thành
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247