`1.` Her homework has been done
`-` Bị động - Hiện tại hoàn thành :
`(+)` S + has/have + been + PII (by........)
`+` She, he, it và N số ít - has
`+` You, we, they và N số nhiều - have
`2.` Although she was tired, she went to school.
`-` Despite/ In spite of + Ving/ (Cụm) N
`=` Although/ Though/ Even though + Clause(S+V) : Mặc dù
`3.` Because there are many billboards in our city, people can't enjoy the view
`-` Because + Clause(nguyên nhân), Clause( kết quả) : Bởi vì
`4.` No one in my village is more careful than her
- No one ........ tobe + more long adj/ short adj-er + than + S1
`=` S1 + tobe + the + most long adj/short adj-est
`5.` Susan's poor health doesn't prevent her (from) enjoying life
- not prevent (smb) (from) doing smt : không thể ngăn cản ai đó làm gì
- Hiện tại đơn : (-) S + doesn't/don't +V
+ She, he, it và N số ít - does(n't)
+ I, you, we, they và N số nhiều - do(n't)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247