Học tốt.
Ex3:
1. didn't play
2. are attending
3. haven't had
4. haven't seen
5. is having
6. happened
7. have just realized
8. will finish
9. is composing
10. are having
Ex2 :
1. cutted ⇒ cut
2. working ⇒ worked
3. haven't ⇒ hasn't
4. eat ⇒ eaten
5. am ⇒ have
6. have just decided ⇒ will decide
7. since ⇒ for
8. since ⇒ for
9. for ⇒ since
10. hasn't ⇒ have't
Ex3:
1. has been
2. hasn't had
3. hasn't played
4. haven't had
5. haven't see
6. have just realized
7. has finished
8. have you known
9. Have you taken
10. Has he eaten
11. have lived
12. has/leaved / has leaved
13. have bought
14. has writed
15. have finished
Chúc bạn hok tốt!
Cho mik câu trả lời hay nhất nhé!
#Iloveyou
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247