1. Despite/ In sipte of Nam's not an intelligence student, he can learn very fast.
2. Because of Mary's richness, she could buy that house.
3. Because of the heavy rain, I couldn't go to school.
4. Because of his sickness, his father asked him to go stay at home.
5. Because of an accident, I was late.
6. Because of her bad grades, she falled the University extrance exam.
7. Despite having a physical handicap, he has become a successful business man.
8. Because the price is cheap, my wife insists on buying the TV.
9. Despite/ In spite of the heavy rain, we still went to school.
10. Because of studying hard, I pass the exam.
-Áp dụng:
Cấu trúc: Mặc dù......nhưng....
Though/ Although/ Even though+ SVO, S1+V1+O1
≈ In spite of/ Despite+ V_ing/ Noun phrase(cụm N: SVO), S1+V1+O1
≈ In spite of/ Despite+ the fact that+ SVO, S1+V1+O1
Cấu trúc: Because/ Because of
Because+ SVO, S1+V1+O1
≈Because of+ Ving/noun (phrase)(Cụm N: SVO),S1+V1+O1.
*Cách chuyển mệnh đề sang cụm danh từ:
(+) Mệnh đề: The+ N+ be(thì)+ adj
→Cụm danh từ: The+ adj+ N
(+) Mệnh đề:S(I, he, they,... )+be(thì) +adj
→Cụm danh từ: ·one's của S+ N (đổi của adj) (Nếu khác S)
·being+ adj (Nếu trùng S)
(+) Mệnh đề: S+V( thì)+...
→Cụm danh từ: ·Ving... (Nếu trùng S)
·One's( của S)+Ving (Nếu khác S).
(+) Mệnh đề: S+ like( thì)+ Ving/ toV
→Cụm danh từ: One's (của S)+ like of Ving
(+) Mệnh đề: S+ did/ do/does+ not like+ Ving/ toV
→Cụm danh từ: One's ( của S)+ dislike of Ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247