* Hiện tại đơn :
– S = I + am
– S = He/ She/ It + is
– S = We/ You/ They + are
*Quá khứ đơn :– yesterday (hôm qua)
– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái
– ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)
– when: khi (trong câu kể)
S = I/ He/ She/ It (số ít) + was
S= We/ You/ They (số nhiều) + were
Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.
CHÚ Ý:
– was not = wasn’t
– were not = weren’t
1.Thì hiện tại đơn:
Mẫu câu:
a) Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ "to be"
(+) S+is/am/are+bổ ngữ
(-) S+is/am/are+not+bổ ngữ
(?) Is/am/are+S+bổ ngữ
b) Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường
(+) S+V(s/es)+bổ ngữ
(-) S+do/does+not+V(nguyên thể)+bổ ngữ
(?) Do/does+S+V(nguyên thể)+bổ ngữ
Dấu hiệu: always, usually, often, sometimes, rarely, never, once/ twice a week, every day, etc... .
2.Thì hiện tại tiếp diễn:
Mẫu câu:
(+) S+is/am/are+V(ing)+bổ ngữ
(-) S+is/am/are+not+V(ing)+bổ ngữ
(?) Is/am/are+S+(Ving)+bổ ngữ
Dấu hiệu:
+Trong câu có trạng từ chỉ thời gian:
now, right now, at the moment, at present, at+giừ cụ thể, ...
+Trong các câu mệnh lệnh như:
Look! (Nhìn kìa!)
Listen! (Hãy lắng nghe!)
Keep silent! (Hãy im lặng)
3.Thì hiện tại hoàn thành
Mẫu câu:
(+)S+have/has+PP+O
(-)S+have/has+not+PP+O
(?)Have/has+S+PP+O
Dấu hiệu: alredy, never, ever, yet, just, untilnow, recently, lately, so far, up to now, in, over+the past, up to present, up to now.
4. Thì quá khứ đơn
Mẫu câu:
a) Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ "to be"
(+)S+was/were+O
(-)S+was/were+not+O
(?Was/were+S+O
b) Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường
(+)S+V(-ed/cột 2)(+O)
(-)S+did not/didn't+V+O
(?)Did+S+V+O
Dấu hiệu: yesterday, last night/ week/ month/ year, etc..,two days/weeks/months ago, etc.,in 2000, at that moment, then, when
4. Thì tương lai đơn
Mẫu câu:
a) Cấu trúc thì tương lai đơn với "will"
(+)S+will+V+O
(-)S+will+not+V+O
(?Will+S+V+O
b) Cấu trúc thì tương lai đơn với "going to"
(+)S+is/am/are+going to+V+O
(-)S+is/am/are+not+going to+V+O
(?)Is/am/are+S+going to+V+O
Dấu hiệu: tomorow, next week/month/...in the future, when I'm oder, later, soon, etc.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247