Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Mẫu câu , dấu hiệu : thì hiện tại đơn...

Mẫu câu , dấu hiệu : thì hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn , hiện tại hoàn thành ,quá khứ đơn , tương lai đơn câu hỏi 1062569 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Mẫu câu , dấu hiệu : thì hiện tại đơn , hiện tại tiếp diễn , hiện tại hoàn thành ,quá khứ đơn , tương lai đơn

Lời giải 1 :

* Hiện tại đơn :

  • Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
  • Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
  • Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm,...Cách chia :
  • He/She/ It thì thêm s hoặc es
  • I/ They/We giữ nguyên(Câu hỏi) Đảo Do, Does lên trc S * Hiện tại tiếp diễn- Dấu hiệu :  Now: bây giờ – Right now: Ngay bây giờ – At the moment: lúc này – At present: hiện tại – At + giờ cụ thể (at 12 o’clock)
  • Look! (Nhìn kìa!) – Listen! (Hãy nghe này!) – Keep silent! (Hãy im lặng)Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?S + am/ is/ are + not + V-ing

    – S = I + am

    – S = He/ She/ It + is

    – S = We/ You/ They + are

    *Quá khứ đơn :
  • – yesterday (hôm qua)

    – last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái

    – ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)

    – when: khi (trong câu kể)

  • S = I/ He/ She/ It (số ít) + was

    S= We/ You/ They (số nhiều) + were

    • Phủ định: S + was/were not + V (nguyên thể)

    Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.

    CHÚ Ý:

    – was not = wasn’t

    – were not = weren’t

  • Câu hỏi: Was/Were+ S + V(nguyên thể)?
  • Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?* Hiện tại hoàn thành:
  • since, for, nearly, ...
  • s+ has/have+ Vp2
  • Have/has+ S+Vp2* Tương lai:
  • tomorrow, tonight, next week,..
  • S+will+ĐT
  • Phủ định : not

Thảo luận

-- Uh
-- khi nào chj chuyển máy đc chj cho em xin link la-i nha.
-- Oki
-- Luk đoa gửi qua f.A.c.e
-- dạ
-- Uh
-- khi nào gủi chj nói với em ngay tại đây là chj đã gửi qua f...b nha chj
-- Uk

Lời giải 2 :

1.Thì hiện tại đơn:

Mẫu câu:

a) Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ "to be"

(+) S+is/am/are+bổ ngữ

(-) S+is/am/are+not+bổ ngữ

(?) Is/am/are+S+bổ ngữ

b) Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường

(+) S+V(s/es)+bổ ngữ

(-) S+do/does+not+V(nguyên thể)+bổ ngữ

(?) Do/does+S+V(nguyên thể)+bổ ngữ

Dấu hiệu: always, usually, often, sometimes, rarely, never, once/ twice a week, every day, etc... . 

2.Thì hiện tại tiếp diễn:

Mẫu câu:

(+) S+is/am/are+V(ing)+bổ ngữ

(-) S+is/am/are+not+V(ing)+bổ ngữ

(?) Is/am/are+S+(Ving)+bổ ngữ

Dấu hiệu:

+Trong câu có trạng từ chỉ thời gian:

now, right now, at the moment, at present, at+giừ cụ thể, ...

+Trong các câu mệnh lệnh như:

Look! (Nhìn kìa!)

Listen! (Hãy lắng nghe!)

Keep silent! (Hãy im lặng)

3.Thì hiện tại hoàn thành

Mẫu câu: 

(+)S+have/has+PP+O

(-)S+have/has+not+PP+O

(?)Have/has+S+PP+O

Dấu hiệu: alredy, never, ever, yet, just, untilnow, recently, lately, so far, up to now, in, over+the past, up to present, up to now.

4. Thì quá khứ đơn

Mẫu câu: 

a) Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ "to be"

(+)S+was/were+O

(-)S+was/were+not+O

(?Was/were+S+O

b) Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường

(+)S+V(-ed/cột 2)(+O)

(-)S+did not/didn't+V+O

(?)Did+S+V+O

Dấu hiệu: yesterday, last night/ week/ month/ year, etc..,two days/weeks/months ago, etc.,in 2000, at that moment, then, when

4. Thì tương lai đơn

Mẫu câu: 

a) Cấu trúc thì tương lai đơn với "will"

(+)S+will+V+O

(-)S+will+not+V+O

(?Will+S+V+O

b) Cấu trúc thì tương lai đơn với "going to" 

(+)S+is/am/are+going to+V+O

(-)S+is/am/are+not+going to+V+O

(?)Is/am/are+S+going to+V+O

Dấu hiệu: tomorow, next week/month/...in the future, when I'm oder, later, soon, etc.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247