Đáp án:
`1.` is looking
`@` Be careful!: dấu hiệu nhận biết thì HTTD
`+` Chủ ngữ "the teacher" là số ít nên tobe là "is"
`2.` has learnt
`@` for three years: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`+` Chủ ngữ "he" là số ít nên trợ độngt từ Là "has"
`3.` have you know/ have known
`@` for five years: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`+` Chủ ngữ "I" là số nhiều nên trợ độngt từ Là "have"
`4.` Has she fed
`@` yet: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`5.` haven't seen/ were
`@` Câu 1: since: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
Câu sau: last summer: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`6.` Has she finished
`@` yet: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`7.` have walked
`@` many times: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`8.` have just made
`@` just: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`9.` Have you ever been
`@` ever: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`10.` started
`@` last Sunday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`11.` will make
`@` tonight: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
`12.` asked
`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`13.` will call
`@` tomorrow: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
`14.` have
`@` often: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`15.` was
`@` last Wednesday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
1. is looking
`-` DHNB: Be careful! - thì hiện tại tiếp diễn
`-` Cấu trúc;: S + is /am /are +Ving
`-` the teacher là danh từ số ít `->` dùng is
2. has learned
`-` DHNB: for three years - thì hiện tịa hoàn thành
`-` Cấu trúc : S + has / have + Vpp
`-` the boy là danh từ số ít nên dùng has
3. have you known / have known
`-` DHNB: for five years - thì hiện tại hoàn thành
`-` Cấu trúc vế 1 : How long + haev / has + Vpp ?
`-` Vế 2 : S + have / has + Vpp
`-` Đối với chủ ngữ "I" đi với have
4. Has she fed
`-` DHNB: yet - thì hiện tại hoàn thành
`-` Cấu trúc : Have / Has + S + Vpp
`-` She , he , it, danh từ số ít đi với has
5. haven't seen / were
`-` DHNB ở vế 1 : since -thì hiện tại hoàn thành , Vế 2 : last summer - thì quá khứ đơn
`-` Ta có cấu trúc : HTHT + since QKĐ
`-` we + have , we + were
6. Has she finished
`-` DHNB: yet - thì hiện tại hoàn thành
`-` Cấu trúc : Have / Has + S + Vpp
`-` She , he , it, danh từ số ít đi với has
7. has walked
`-` DHNB: many times - thì hiện tại hoàn thành
`-` Cấu trúc : S + have / has + Vpp
`-` he , she ,it , danh từ số ít + has
8. have just make
`-` DHNB: just - thì hiện tại hoàn thành
`-` Cấu trúc S + has / haev + jusst +Vpp
`-` he , she ,it , danh từ số ít + has
9. Have you ever been
`-` DHNB: ever - thì hiện tại hoàn thành
`-` Cấu trúc Have / Has + S + ever + Vpp?
`-` you , we, they , danh từ số nhiều + Have
10. started
`-` DHNB: last Sunday - thì quá khứ đơn
`-` Cấu trúc S + Ved/ V2
11. will make
`-` DHNB: tonight -thì tương lai đơn
`-` Cấu trúc : S + will + Vinf
12. asked
`-` DHNB: yesterday - thì quá khứ đơn
`-` SCấu trúc : S + Ved/ V2
13. will call
`-` DHNB: : tomorrow - thì tương lai đơn
`-` Cấu trúc : S + will + Vinf
14. have
`-` DHNB: often - trạng từ tần suất chỉ ở hiện tại đơn
`-` Cấu trúc : S + Vs/es
`-` Vinf: you , we, they , danh từ số nhiều
15. was
`-` DHNB: last Wednesday - thì quá khứ đơn
`-` Cấu trúc : S + was/ were + N/adj
`-` he , she, it, danh từ osos ít + was
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247