Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 IV. Put the verbs in brackets in the correct tense...

IV. Put the verbs in brackets in the correct tense form: 1Be careful! The teacher (look)_________at you. 2.The boy (learn)____________for three years

Câu hỏi :

IV. Put the verbs in brackets in the correct tense form: 1Be careful! The teacher (look)_________at you. 2.The boy (learn)____________for three years, but he can't understand this letter. 3.How long (you/ know)______Paul? - I (know)_____him for five years. 4.(she/ feed)__________the cat yet? 5.We (not see)_________Lan since we (be)__________on holiday last summer. 6.(she/ finish)___________her homework yet? 7. Hoa (walk) _____________ in the rain many times. She loves it. 8. Would you like some coffee? I (just/ make)__________some. 9.(you/ ever be)______________to Ha Noi? 10. Our school performance (start) _________ late last Sunday because of the heavy rain. 11. Miss Brown (make) _____________ a new list tonight. 12. Yesterday we (ask) _____________ a policeman which road to take. 13. My wife (call) _____________ on you tomorrow. 14. I often (have) _____________ my lunch at twelve o’clock. 15. He (be) _____________ here last Wednesday.

Lời giải 1 :

Đáp án:

`1.` is looking

`@` Be careful!: dấu hiệu nhận biết thì HTTD

`+` Chủ ngữ "the teacher" là số ít nên tobe là "is"

`2.` has learnt

`@` for three years: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`+` Chủ ngữ "he" là số ít nên trợ độngt từ Là "has"

`3.` have you know/ have known

`@` for five years: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`+` Chủ ngữ "I" là số nhiều nên trợ độngt từ Là "have"

`4.` Has she fed

`@` yet: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`5.` haven't seen/ were

`@` Câu 1: since: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

      Câu sau: last summer: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`6.` Has she finished

`@` yet: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`7.` have walked

`@` many times: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`8.` have just made

`@` just: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`9.` Have you ever been

`@` ever: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`10.` started

`@` last Sunday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`11.` will make

`@` tonight: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ

`12.` asked

`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`13.` will call

`@` tomorrow: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ

`14.` have

`@` often: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ

`15.` was

`@` last Wednesday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. is looking

`-` DHNB: Be careful! - thì hiện tại tiếp diễn

`-` Cấu trúc;: S + is /am /are +Ving

`-` the teacher là danh từ số ít `->` dùng is

2. has learned

`-` DHNB: for three years - thì hiện tịa hoàn thành

`-` Cấu trúc : S + has / have + Vpp

`-` the boy là danh từ số ít nên dùng has

3. have you known / have known

`-` DHNB: for five years - thì hiện tại hoàn thành

`-` Cấu trúc vế 1 : How long + haev / has + Vpp ?

`-` Vế 2 : S + have / has + Vpp

`-` Đối với chủ ngữ "I" đi với have

4. Has she fed

`-` DHNB: yet - thì hiện tại hoàn thành 

`-` Cấu trúc : Have / Has + S + Vpp

`-` She , he , it, danh từ số ít đi với has

5. haven't seen / were

`-` DHNB ở vế 1 : since -thì hiện tại hoàn thành , Vế 2 : last summer - thì quá khứ đơn

`-` Ta có cấu trúc : HTHT + since  QKĐ

`-` we + have , we + were

6. Has she finished

`-` DHNB: yet - thì hiện tại hoàn thành 

`-` Cấu trúc : Have / Has + S + Vpp

`-` She , he , it, danh từ số ít đi với has

7. has walked 

`-` DHNB: many times - thì hiện tại hoàn thành

`-` Cấu trúc : S + have / has + Vpp

`-` he , she ,it , danh từ số ít + has

8. have just make

`-` DHNB: just - thì hiện tại hoàn thành

`-` Cấu trúc S + has / haev + jusst +Vpp

`-` he , she ,it , danh từ số ít + has

9. Have you ever been

`-` DHNB: ever - thì hiện tại hoàn thành

`-` Cấu trúc Have / Has + S + ever + Vpp?

`-` you , we, they , danh từ số nhiều + Have

10.  started

`-` DHNB: last Sunday - thì quá khứ đơn

`-` Cấu trúc S + Ved/ V2

11. will make 

`-` DHNB: tonight -thì tương lai đơn

`-` Cấu trúc : S + will + Vinf

12. asked

`-` DHNB: yesterday - thì quá khứ đơn

`-` SCấu trúc : S + Ved/ V2

13. will call

`-` DHNB: : tomorrow - thì tương lai đơn

`-` Cấu trúc : S + will + Vinf

14. have

`-` DHNB: often - trạng từ tần suất chỉ ở hiện tại đơn

`-` Cấu trúc : S + Vs/es

`-` Vinf: you , we, they , danh từ số nhiều

15. was

`-` DHNB: last Wednesday - thì quá khứ đơn

`-` Cấu trúc : S + was/ were +  N/adj

`-` he , she, it, danh từ osos ít + was

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247