Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1.She (not drink)_____ coffee last night. She (drink)_____ Coca Cola....

1.She (not drink)_____ coffee last night. She (drink)_____ Coca Cola. 2. He (send)_____ you a check last Sunday. _____ you (receive) ______it yet? 3.She (ma

Câu hỏi :

1.She (not drink)_____ coffee last night. She (drink)_____ Coca Cola. 2. He (send)_____ you a check last Sunday. _____ you (receive) ______it yet? 3.She (make) ____herself a cup of coffee before (sit down)_____ on her chair and (finish)__her works. 4.It looked like someone (break)_______ the window with a hammer some time before. 5.After Dr. Johnson (examine)_____ her, he (give)______her a prescription. 6.My family (built)_____a basement to shelter when I (be)______young because at that time, hurricanes (happen)____commonly. 7.We (go)_______ to the doctor yesterday because we (be)___sick. 8.It was the first time I (see)______a tornado in my country. 9.Her grandfather (die)_____ 20 years ago. She (never meet)_____him before. 10.The storm (become)____stronger after the plane (take off)____ for several minutes

Lời giải 1 :

Đáp án:

`1.` didn't drink/ drank

`@` last night: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`2.` sent/ Have you receive 

`@` Câu đầu: last sunday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

       Câu sau: yet: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`3.` made/ siting down/ fishing

`4.` broken

`-` Chia ở dạng thì QKĐ

`5.` examined/ gave

`@` After: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`6.` built/ was/ happened

`@` when I: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`7.` went/ were

`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`8.` have seen

`@` It was the first time: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`9.` died/ have nerver meet

`@` Câu đầu: 20 years ago: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

       Câu sau: before: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`10.` became/ taken off

`@` after: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

Thảo luận

Lời giải 2 :

* Công thức 

* Thì quá khứ đơn (QKĐ)

+) S + $V_{cột2/ed}$ 

-) S + didn't + V 

?) Did + S + V ? 

* Thì hiện tại hoàn thành (HTHT)

+) S + have/has + pp

-) S + have/has not + pp

?) Have/has + S + pp ? 

* Công thức với before 

Qúa khứ hoàn thành + before + quá khứ đơn 

* Thì 

* Áp dụng công thức trên 

`1.` didn't drink - drank (QKĐ)

`2.` sent (QKĐ) - Have you received (HTHT)

`3.` made - sitting down - finishing (cấu trúc của before )

`4.` broken 

`5.` examined - gave 

`6.` built - was - happened 

`7.` went/ were 

`8.` have seen 

`9.` died - have never met 

`10.` became - taken off

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247