occation : dịp
cotton : bông
minority : thiểu số (n)
design : thiết kế
peers : đồng nghiệp
casual : ngạc nhiên (n)
label : nhãn (mác)
faded : đã bị mờ
champagne : rượu sâm banh
economic : thuộc kinh tế
1.The magazine will appear in a new label from next month.
2.He'll only wear clothes with a casual designer .
3.The economic indicator are better than expected .
4. They make the occasion with an open - air connect .
5. He was wearing faded blue jean .
6. Chidren are worried about falling in from of their minority .
7. She locked pretty in a simple design dress .
8. Cotton clothes are comfortable clothes that you chosse to wear in your free time .
9.We alway celebrate our wedding anniversary with a bottle of champagne .
10. Our proposal tries to accommodate the special needs of peers groups .
-Chúc bạc học tốt-
1. design
2. label
3. economic
4. occasion
5. faded
6. peers
7. cotton
8. champagne
9. minority
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247