`12.` wore
`13.`were
`14.`Did you go
`15.` Was Tam / was
`16.` Where did he go
`17.`was
`18.`did you not come
`19.` were
`20.` washed
`21.` did you leave
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Cấu trúc thì quá khứ đơn
`+` Với động từ thường:
`(+)` S`+`V2/V_ed
`(-)` S`+`did not (didn't) `+` V-inf
`(?)` Did `+` S `+` V-nguyên mẫu?
`+` Với động từ to be:
`(+)` S`+`was/were`+`...
`(-)` S`+`was not (wasn't)/were not (weren't)`+`...
`(?)` Was (wasn't)/Were not (weren't)`+`S`+`...?
`+` Câu hỏi WH-question: WH-word `+` was/ were `+` S (+ not) `+`…?
Trả lời: S `+` was/ were (+ not) `+`….
`#Azal``ea`
12 wore ( thì QK đơn)
13 were (thì QK đơn)
14 Did you do ( thì quá khứ đơn)
15 Was Tam , was ( thì QK đơn)
16 did he go ( thì QK đơn )
17 was ( thì QK đơn)
18 didn't you come ( thì QK đơn)
19 were( thì QK đơn)
20 washed ( thì QK đơn )
21 did you leave ( thì QK đơn )
- Giải thích :
thì QK đơn : S + Ved/ V cột 2 trong BQT +O
Dấu hiệu : last + time , đứng sau since, ago, yesterday,...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247