1. will leave
2. will cook
3. will explain
4. will clean
5. will finish
6. will call
7. will pour
8. will open
9. will work out
10. will send
11. will watch
12. will snow
13. will complete
14. will purchase
15. will listen
D.
1. They are going to walk in the park in the morning.
2. Donnie is going to wait for the traits at the station.
3. Carla is going to skate at the ice rank.
4. We aren't going to play soccer in the station.
5. I am going to leave for the airport in the morning.
6. Is Bruce going to arrive at the dentist's office at 2p.m ?
7. Mom is going to cook fish for dinner.
@HOCTOT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247