Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Hãy phân loại và đọc tên các chất có CTHH...

Hãy phân loại và đọc tên các chất có CTHH sau: CuO, Na2O, CaO, SO2, SO3, P2O5, K2O, Fe3O4, Fe2O3, PbO, PbO2, Cu2O, ZnO, MgO, HgO, N2O5, N2O3.

Câu hỏi :

Hãy phân loại và đọc tên các chất có CTHH sau: CuO, Na2O, CaO, SO2, SO3, P2O5, K2O, Fe3O4, Fe2O3, PbO, PbO2, Cu2O, ZnO, MgO, HgO, N2O5, N2O3.

Lời giải 1 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

+) Oxit axit:

$SO_2:$ lưu huỳnh đioxit

$SO_3:$ lưu huỳnh trioxit

$P_2O_5:$ điphotpho pentaoxit

$N_2O_5:$ đinitơ pentaoxit

$N_2O_3:$ đinitơ trioxit

+) Oxit bazơ:

$CuO:$ đồng (II) oxit

$Na_2O:$ natri oxit

$CaO:$ canxi oxit

$K_2O:$ kali oxit

$Fe_3O_4:$ oxit sắt từ

$Fe_2O_3:$ sắt (III) oxit

$PbO:$ chì (II) oxit

$PbO_2:$ chì (IV) oxit

$Cu_2O:$ đồng (I) oxit

$ZnO:$ kẽm oxit

$MgO:$ magie oxit

$HgO:$ thủy ngân (II) oxit

Thảo luận

Lời giải 2 :

Phân loại:

* Oxit axit: SO2; SO3; P2O5; N2O3; N2O5

* Oxit bazơ: CuO; Na2O; CaO; K2O; Fe3O4; Fe2O3; PbO; PbO2; Cu2O; ZnO; MgO; HgO

* Oxit trung tính: không có

* Oxit lưỡng tính: không có

Gọi tên:

CuO: Đồng (II) oxit

Na2O: Natri oxit

CaO: canxi oxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

K2O: Kali oxit

Fe3O4: oxit sắt từ

Fe2O3: Sắt(III) oxit

PbO: chì(II) oxit

PbO2: chì(IV) oxit

Cu2O: đồng (I) oxit

ZnO: kẽm oxit

MgO: magie oxit

HgO: thủy ngân(II) oxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

N2O3: đinitơ trioxit

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247