V.
1. more
2. for
3. there
4. so
5. can
6. in
7. the
8. has
9. be
10. where
VI.
1. collection
2. inconvenient
3. skillful
4. safe
5. friendly
6. healthily
VII.
1. more heavily
2. harder
3. more brightly
4. more quickly
5. more happily
6. more noisily
7. more easily
8. better
VIII.
1. more soundly
2. more healthily
3. more traditionally
4. better
5. more generously
6. more quickly
7. more optimistically
8. more badly
IX.
1. Nick writes essays more carefully than Phuc.
2. A snail moves more slowly than a crab.
3. My father explained the subject more clearly than my brother.
4. My cousin sings better than me.
5. Phong swims faster than Phuc.
Chúc bạn học tốt!
Study good🙆♀️
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247