1. Wake up: thức dậy
2. Brush your teeth: đánh răng
3. Wash your face: rửa mặt
4. Take a shower/ bath: tắm vòi sen/ bồn
5. Have a breakfast/ lunch/ dinner: ăn sáng/ trưa/ tối
6. Go to work/ school: đi làm/ đi học
7. Work: làm việc
8. Study: học
9. Watch TV: xem TV
10. Go to bed: đi ngủ.
#maikhoi59600
#nocopy
~ Đây là bài hoàn toàn do tự tay mình làm. Nếu bạn nghi đây là bài sao chép thì cho mình đường link sao chép. Nếu bạn cảm thấy câu trả lời hữu ích cho bạn thì hãy cho ctlhn. Mình xin cảm ơn và chúc bạn học tốt ~
1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động thường ngày
- Brush your teeth /brʌʃ/ /ti:θ/ đánh răng của bạn
- Buy /bai/ mua
- Comb the hair /koum ðə heə / chải tóc
- Cook /kuk/ nấu ăn
- Do exercise / du: eksəsaiz/ tập thể dục
- Do your homework /du ‘houmwə:k/ làm bài tập về nhà
- Eat out: đi ăn tiệm
- Feed the dog /fi:d ðə dɔg/ cho chó ăn
- Finish working /’finiʃ ˈwəːkɪŋ/ / kết thúc việc
- Gardening: làm vườn
MỜI BN THAM KHẢO!!!!!!!!!!!
XIN HAY NHẤT Ạ LÀM ƠN
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247