VIII.
1. has passed
2. should come
3. should come
4. should do
5. should do
6. should win
7. have won
8. should be
9. should arrive
IX.
1. shouldn't eat too much.
2. should wear
3. should have reserved one.
4. should open
5. shouldn't go too fast.
6. should have written her address down.
7. shouldn't have stopped without warning.
X.
1. You ought to take more exercise.
2. You should stay at home today.
3. You shouldn't have been rude to your sister yesterday.
4. You should lock the car before leaving.
5. I had better give up smoking.
- Answered by Meett1605
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247