Exercise 1
1. envious (tính từ:ghen tị)
2. explored (nghĩa là khám phá, động từ chia quá khứ vì sự việc này đã xảy ra)
3. fresh (tính từ: trong lành )
4. hurry (động từ: gấp gáp)
5. access ( have access to: truy cập)
6. opportunity (danh từ: cơ hội)
7. expected ( nghĩ là mong đợi động từ cột 3, bị động )
Exercise 2:
1. interested ( tính từ hứng thú, interested in: hứng thú với chuyện gì đó)
2. hotter (tính từ so sánh hơn vì ngoài sau có từ so sánh là than, nghĩa là nóng hơn)
3. more comfortable (nghĩa là thoải mái, tính từ so sánh hơn, dùng thêm more vì đây là tính từ dài)
4. more talented ( nghĩa là tài năng, tính từ so sánh hơn, tính từ dài nên dùng more)
5. easier ( dễ dàng, tính từ so sánh hơn, là tính từ đặc biệt tận cùng bằng y nên bỏ y thành i thêm er)
6. more clever (nghĩa là thông minh, tính từ dài, so sánh hơn )
7. more royal (quý tộc, tính từ dài trong so sánh hơn )
8. worse (so sánh hơn, bad thuộc vào nhóm đặc biệt nên trong so sánh hơn đổi thành worse)
Ex1
1,envious
2,explored
3,fresh
4,hurry
5,access
6,opportunity
7,expected
Ex2
1,interested
2,hotter
3,more comfortable
4,more talented
5,easier
6,more clever
7,more royal
8,worse
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247