VIII.
21.is doing
22.does
23.are
24.to drink
25.doesn't usually play
26.fies
27.are you going to do
28.are going to visit
29.help
30.eat
IX.
31.in
32.in
33.between
34.of
35.of
36.to
37.on
38.to
39.at
40.with
X.
41.bakery (n) : tiệm bánh mì
42.teachers (n) : giáo viên (vì chủ ngữ "My mother and my sister" là số nhiều nên phải thêm "s")
43.teaches (v) : dạy ("My mother" là chủ ngữ số ít->động từ phải chia)
45.beautiful (adj) : đẹp
46.careful (adj) : cẩn thận
47.second (adj) : thứ hai
48.twice (adj) : hai lần
49.usually (adv) : thường xuyên
50.activities (n) : những hoạt động (vì có "many" nên phải thêm "es")
XI.
a)51.the
52.a
b)53.some
54.an
c)55.some
56.any
d)57.a (câu này đề hơi vô lí nhé)
e)58.any
59.some
f)60.a
câu 47-48 với 40 mk chịu nhá ( theo mk câu 47-48 là teacher-baker còn câu 40 thì chịu :D , tại nó k có dấu hiệu j á )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247