IV.
1. rains.
2. writes.
3. Do you speak English?
4. does/go.
5. be.
6. aren't.
7. don't have.
8. is reading.
9. does/go.
10. do/have.
11. are playing.
12. are.
13. brushes.
14. will wait.
15. Will you build.
16. come/are having.
17. is speaking.
18. am decorating.
19. meet.
20. teaaches.
21. is preparing.
22. is throwing.
23. phones.
24. buys.
25. rises/is rising.
Ex 2:
1. I'm hating⇒ I hate.
2. paper⇒ papers.
3. comes⇒ come.
4. is finishing⇒ finished.
5. being tried⇒ tried.
#no copy
#no copy mạng
@answered by 09122008
!NHỚ CHO 5*+1 CẢM ƠN+CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA!
!CHÚC HỌC TỐT!
IV
1. rains
2. writes
3. Do you speak
4. does ... go
5. are
6. aren't
7. don't have
8. is reading
9. does ... go
10. do .. have
11. are playing
12. are
13. brushes
14. wait
15. Are you building
16. come - are having
17. is speaking
18. are decorating
19. meet
20. teaches
21. is preparing
22. is throwing
23. phones
24. buys
25. rises - is rising
V
1. 'm hating => hate
2. cuting => cutting
3. comes => come
4. is finishing => finishes
5. being => ∅
Xin hay nhất!
#TIB
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247