3.
2. confident
3. enough milk
4. warm enough
5. enough time
6. good enough
*Note:
– S + tobe + adj + enough + (for sb) + to V nguyên thể.
– S + V + adv + enough + (for sb) + to V nguyên thể.
– S + V + enough + noun + (for sb) + to V nguyên thể.
4.
2. I'm not old enough to see that horor film.
3. These jeans are too wet to wear.
4. His car is too slow.
5. He isn't generous enough to pay my ticket.
6. The film is too short.
7. He isn't popular enough to win the award.
8. She's too impatient to wait.
Đây là câu trả lời của mình ạ
mong bạn vote mình 5 sao và câu trả lời hay nhất nhé
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247